Video clip của Pháp Sư
Các bài viết của Pháp Sư
Video clip tham khảo
Đá quý phong thuỷ
Dịch học
Dự đoán số mệnh qua tên
Dự đoán tổng hợp
Hoành phi câu đối
Kê Túc (Xem chân gà)
Nhân tướng học
Nghi lễ dâng hương
Nhìn người đoán bệnh
Pháp khí phong thủy
Phép cân xương tính số
Phép đo tay tính số
Phép giải mộng
Phép xem chỉ tay
Phong Thủy
Phong Thủy Tổng Hợp
Phù Lưu Diệp
So tuổi vợ chồng
Tìm mộ liệt sĩ
Tín ngưỡng Phật giáo
Tổng hợp Văn khấn
Tử vi
Tứ trụ
Xem chữ kí
Xem giờ sinh và đặt tên cho con
Xem ngày lành tháng tốt
Xem sao và cách giải hạn
Xem tướng tay và chân
Tài liệu tham khảo
bambu advert
https://bambufit.vn
Phần mềm quản lý phòng khám Nha khoa Online
https://bambufit.vn
Phần mềm quản lý phòng khám Nha khoa Online
Một số thông tin liệt sĩ tại Quảng Trị 12/18/2011 3:52:13 PM (GMT+7)

Theo yêu cầu của thân nhân gia đình liệt sĩ Trung tâm xin bổ sung và đăng tải danh sách 211 liệt sĩ thuộc trung đoàn 102, sư 308 hy sinh năm 1968 tại Làng Cát, Khe Sanh, Hướng Hóa nay là là Đarkrông (Quảng Trị)

 
Bổ sung thêm danh sách 103 liệt sĩ thuộc trung đoàn 102, sư 308 hy sinh tại Làng Cát năm 1968 


TT Họ tên Năm sinh Ngày hy sinh Nguyên quán xã huyện
 tỉnh
141 Dương Hồng Bích 1941 18.6.1968 Nguyễn Úy Kim Hưng Nam Hà
142 Nguyễn Văn Bích 1946   Đông Xá Bình Lục Nam Hà
143 Nguyễn Tất Vinh 1941   Niêm Phong Thanh Liêm Nam Hà
144 Trương Văn Lục   6.6.1968 Liên An Bình Lục Nam Hà
145 Nguyễn Văn LợI 1946 10.6.1968 Trực Bình Trực Ninh Nam Hà
146 Vũ Văn Bắc   8.4.1968 Trực Phương Trực Ninh Nam Hà
147 Nguyễn Văn Sự   11.6.1968 Diễn Xuân Diễn Châu Nghệ An
148 Nguyễn Khắc Thuần    
Bộ văn hóa Hương Dũng
Vinh Nghệ An
149 Trương Sĩ Lược     Diễn Kỷ Diễn Châu Nghệ An
150 Nguyễn Văn Thương     Thanh Nho Thanh Chương Nghệ An
151 Phạm Bùi Do 1945 28.5.1968 Hưng Khánh Hưng Nguyên Nghệ An
152 Nguyễn Văn Mẫn 1946 31.5.1968 Phúc An Gia Khánh Ninh Bình
153 Lê Văn Lâm 1943 18.6.196 Ninh Tiến Gia Khánh Ninh Bình
154 Dương Văn Lạc 1940 17.6.1968 Yên Sơn Yên Mô Ninh Bình
155 Dương Văn Tức 1939 29.5.1968 Ninh Sơn Gia Khánh Ninh Bình
156 Nguyễn Văn Hựu   11.6.1968 Yên Nhân Yên Mô Ninh Bình
157 Đinh Ngọc Lâm 1941 31.5.1968 Gia Thủy Gia Viễn Ninh Bình
158 Đinh Văn Biềng   11.6.1968 Khánh Dương Yên Mô Ninh Bình
159 Nguyễn HảI Chung 1947 31.5.1968 Sơn Hưng Hưng Châu Thái Bình
160 Phạm Ngọc Giang 1941 31.5.1968 Nam Hồng Tiền HảI Thái Bình
161 Phạm Văn Thịnh 1948 4.6.1968 Tây Sơn Tiền HảI Thái Bình
162 Đặng Văn Thỉnh 1949 28.5.1968 Đông Xuyên Tiền HảI Thái Bình
163 Đặng Xuân Thể 1948 6.6.1968 Chiính Tiền HảI Thái Bình
164 Nguyễn Văn Nuôi 1948 6.6.1968 Tây Sơn Tiền HảI Thái Bình
165 Nguyễn Quang Khanh 1949 31.5.1968 Đồng Trà Tiền HảI Thái Bình
166 Đỗ Hồng Thường 1949 1.7.1968 Vũ Linh Vũ Tiến Thái Bình
167 Phạm Minh Thiện 1946 1.7.1968 Vũ Linh Vũ Tiến Thái Bình
168 Tống Văn Điền   1.7.1968 Vũ Nghĩa Vũ Tiến Thái Bình
169 Nguyễn Đình Thứ 1943 6.6.1968 Nam Cao Kiến Xương Thái Bình
170 Phạm Văn Hồng 1948 1.6.1969 Đồng Quang Đông Quan Thái Bình
171 Vũ Ngọc An     Đồng Quang Đông Hưng Thái Bình
172 Đỗ Văn Thể 1948 28.5.1968 Đông Xuyên Tiền HảI Thái Bình
173 Hà Văn Sen 1941 23.5.1968 Quang Huyện Long Chánh Thanh Hóa
174 Vũ Xuân Sáng     Hoằng Trung Hoằng Hóa Thanh Hóa
175 Quách Văn Được 1937 15.6.1968 Hà Long Hà Trang Thanh Hóa
176 Nguyễn Văn Khang 1943 6.6.1968 Phúc Khánh Yên Lập Vĩnh Phú
177 Chu Văn Bản 1944 6.6.1968 Thanh Hà Thanh Ba Vĩnh Phú
178 Nguyễn Xuân Đáo 1943 29.5.1968 KhảI Xuân Thanh Ba Vĩnh Phú
179 Lê Xuân Thảo 1949 31.5.1968 Ngọc Thạch Kim Anh Vĩnh Phú
180 Nguyễn Ngọc Trụ 1940 31.5.1968 Ngọc Thạch Kim Anh Vĩnh Phú
181 Nguyễn Văn Luận 1938 31.5.1968 An Đạo Phú Ninh Vĩnh Phú
182 Lê Văn Dũng 1935 31.5.1968 Chính Công Hạ Hòa Vĩnh Phú
183 Nguyễn Văn Nhã 1943 4.6.1968 Tân Hưng Đa Phúc Vĩnh Phú
184 Trần Đình Tú 1947 11.6.1968 Phú Nhãn Phú Ninh Vĩnh Phú
185 Đinh Văn Liễu 1944 28.5.1968 Phúc Khánh Yên Lập Vĩnh Phú
186 Nguyễn Văn Muộn 1943 11.6.1968 Xuân Thủy Yên Lập Vĩnh Phú
187 Vy Văn Tiền 1945 25.5.1968 Minh Phủ Phú Ninh Vĩnh Phú
188 Lê Xuân Bình 1946 6.6.1968 Tiên Du Phú Ninh Vĩnh Phú
189 Nguyễn Văn Nhân 1945 28.5.1968 Vĩnh Phúc Phú Ninh Vĩnh Phú
190 Nguyễn Văn Biện 1941 28.5.1968 Ngọc Yên Yên Lập Vĩnh Phú
191 Nguyễn Văn Sức 1946 28.5.1968 Vĩnh Phúc Phú Ninh Vĩnh Phú
192 Nguyễn Thái Hậu 1949 1.7.1968 Minh Tân Yên Lạc Vĩnh Phú
193 Nguyễn Đình Chiến 1950 1.7.1968 Tiên Châu Yên Lãng Vĩnh Phú
194 Nguyễn Văn Giao 1949 1.7.1968 Liên Hòa Lập Thạch Vĩnh Phú
195 Đào Trọng Thái 1940 1.7.1968 Yên Lập Vĩnh Tường Vĩnh Phú
196 Đặng Văn Hưởng 1948 1.7.1968 Hồng Châu Yên Lạc Vĩnh Phú
197 Nguyễn Tiến Cách 1949 1.7.1968 Hương Sơn Bình Xuyên Vĩnh Phú
198 Trần Xuân Sử 1940 21.6.1968 Trang Việt Yên Lãng Vĩnh Phú
199 Ngô Công Lương 1946 1.7.1968 Bình Dưỡng Vĩnh Tường Vĩnh Phú
200 Đặng Văn Gừng 1949 1.7.1968 Bá Hiến Bình Xuyên Vĩnh Phú
201 Bùi Văn Thái 1942 1.7.1968 Phú Lai Đoan Hùng Vĩnh Phú
202
Nguyễn Văn Tái
  24.8.1968 Bá Hiến Bình Xuyên Vĩnh Phú
203 Đỗ Mạnh Hồ   18.6.1968 Phong Phú Đoan Hùng Vĩnh Phú
204 Hà Văn Thích 1940 1.7.1968 Đông Tĩnh Thanh Ba Vĩnh Phú
205 Nguyễn Hữu Nho 1946 1.7.1968 Đồng Nhân Lập Thạch Vĩnh Phú
206 Phạm Công Hóa 1949 1.7.1968 Phương Xá Cẩm Khê Vĩnh Phú
207 Trần Văn Hợp   1.7.1968 Tam Canh Bình Xuyên Vĩnh Phú
208 Nguyễn Xuân Mai 1941   Gia Phú Quốc Oai Vĩnh Phú
209 Nguyễn Văn Yên 1941     Kim Anh Vĩnh Phú
210 Đỗ Đạo Đức 1945   Đồng Lâm Hạ Hòa Vĩnh Phú
211 Lê Văn Trống 1946   Đoàn Kết Viĩnh Tường Vĩnh Phú
Các tin khác
"Đò lên Thạch Hãn ơi chèo nhẹ. Đáy sông còn đó bạn tôi nằm...." Luận đoán xem phần mộ bằng chân gà Phong thủy đền Liệt sĩ Cam Lộ Dựa vào Tử vi để tìm phần mộ (P2 - xem trung tinh) Dựa vào Tử vi để tìm phần mộ (P1 - xem chính tinh) Phép xem phần mộ Một số thông tin liệt sĩ tại Quảng Nam Một số thông tin liệt sĩ tại Nghệ An Phương pháp dùng ngoại cảm và kinh nghiệm dân gian để tìm mộ liệt sĩ Một số hình ảnh về tìm mộ liệt sĩ
Giỏ hàng
Hỗ trợ trực tuyến
Pháp Sư Trần Ngọc Kiệm 0913290384
Thầy Tạ Minh Tuấn 0939965885
Sản phẩm mới
Thống kê
789
Đang xem
8,221,727
Lượt truy cập

THẠCH ANH TÍM THẦN QUY TRẤN YỂM CÁC LỖI PHONG THUỶ TRỤ THẠCH ANH CẦU ĐÁ PHONG THỦY


Copyright © 2011 PhucLaiThanh.com - Thiết kế và phát triển bởi Bambu®