Mục lục 83 vụ
_ Đại minh nhật.
_ Khởi tạo.
_ Tu tạo.
_ Lợp nhà , che mái , làm nóc.
_ Động thổ ban nền.
_ Xây đắp nền , tường.
_ Khởi công làm giàn gác.
_ Đặt táng.
_ Dựng cột.
_ Gác đòn đông.
_ Làm cửa.
_ Làm kho lẫm.
_ Sửa chữa kho lẫm.
_ Đem ngũ cốc vào kho.
_ Về nhà mới ,dời chỗ ở.
_ Làm nhà Bếp hay sửa nhà Bếp.
_ Xây Bếp.
_ Thờ phượng Táo Thần.
_ Tạ lễ đất đai.
_ Lót giường.(Vụ này NCD sẽ có 1 bài chuyên,nâng cao cách chọn ngày cho nó)
_ Nạp lễ cầu thân.
_ Làm lễ hỏi, lễ cưới gả , lễ đưa rước dâu rễ.
_ Ngày bất Tương nên cưới gả.
_ Những tháng lợi hại cưới gả.
_ Tháng sanh nam nữ lỵ cưới nhau.
_ Tuổi con trai kỵ năm cưới vợ.
_ Tuổi con gái kỵ năm lấy chồng.
_ Chôn cất.
_ Xả tang.
_ Ngày Thần Trùng.
_ Xuất hành.
_ Ngày tốt đi thuyền.
_ Ngày kỵ đi thuyền.
_ Đóng thuyền hay sửa chữa thuyền.
_ Làm mui ghe thuyền.
_ Hạ thủy thuyền mới.
_ Khai trương , mở kho , nhập kho , lấy hay cất vật quý.
_ Mua hàng bán hàng.
_ Lập khế ước giao dịch.
_ Đặt yên máy dệt.
_ Đặt yên cối xay.
_ Chia lãnh gia tài sản nghiệp.
_ Mua ruộng đất , phòng nhà , sản vật.
_ Cày ruộng , gieo giống.
_ Ngâm thóc.
_ Ương mạ.
_ Trồng lúa.
_ Gặt lúa.
_ Đào giếng.
_ Sửa giếng.
_ Đào ao hồ.
_ Khai thông hào rảnh.
_ Làm cầu tiêu.
_ Chặt cỏ phá đất.
_ Vào núi đốn cây.
_ Nạp nô tỳ.
_ Kết màn may áo.
_ Vẽ tượng ,họa chân dung.
_ Cạo tóc tiểu nhi.
_ Nhập học.
_ Lên quan lãnh chức.
_ Thừa kế tước phong.
_ Đi thi , ra ứng cử.
_ Cho vay mượn.
_ Thâu nợ.
_ Làm tương.
_ Làm rượu.
_ Săn thú , lưới cá.
_ Nuôi tằm.
_ Mua lợn.
_ Làm chuồng lợn.
_ Sửa chuồng lợn.
_ Mua ngựa.
_ Làm chuồng ngựa.
_ Mua trâu.
_ Làm chuồng trâu.
_ Mua gà , ngổng , vịt.
_ Làm chuồng gà , ngổng , vịt.
_ Nạp chó.
_ Nạp mèo.
_ Cầu thầy trị bệnh.
_ Hốt thuốc.
_ Uống thuốc.